delta
02-05-2008, 12:14 PM
CÂY THUỐC: Dành Dành
:::( Sưu Tầm ):::
Tên khác: Chi tử.
Tên khoa học: Gardenia jasminoides Ellis
Họ cà phê (Rebiaceae)
Mô tả thực vật:
- Cây nhỏ, thân thẳng, nhẵn, xanh tốt quanh năm.
- Lá mọc đối, có lá kèn to, mặt trên sẫm bóng.
- Hoa đơn độc, không cuống, cánh hoa màu trắng sau vàng có mùi thơm.
- Quả hình chén, có 6-9 góc, khi chín có màu đỏ gạch, nhiều hạt, mùi thơm, vị đắng.
Bộ phận dùng:
Quả chín phơi sấy khô (chi tử).
Thu hái - Chế biến - bảo quản
Hái quả chín, ngắt bỏ cuống, phơi sấy khô. Bảo quản khô, kín, chống ẩm.
Tác dụng - Công dụng - Cách dùng
* Tác dụng:
- Lợi tiểu, lợi mật.
- Thanh nhiệt, hạ sốt.
- Cầm máu, kháng sinh, kháng viêm.
* Công dụng:
- Chữa sốt, họng đau, miệng khát.
- Chữa bệnh vàng da, vàng mắt.
- Chữa thổ huyết, chữa chảy máu cam, đại tiện ra máu.
- Chữa bí tiểu, tiểu tiện khó khăn.
* Cách dùng:
- Dùng 6-12g chi tử dạng thuốc sắc.
- Dùng lá tươi giã nát đắp chữa đau mắt đỏ, chữa vết thương bầm tím.
:idea:
:::( Sưu Tầm ):::
Tên khác: Chi tử.
Tên khoa học: Gardenia jasminoides Ellis
Họ cà phê (Rebiaceae)
Mô tả thực vật:
- Cây nhỏ, thân thẳng, nhẵn, xanh tốt quanh năm.
- Lá mọc đối, có lá kèn to, mặt trên sẫm bóng.
- Hoa đơn độc, không cuống, cánh hoa màu trắng sau vàng có mùi thơm.
- Quả hình chén, có 6-9 góc, khi chín có màu đỏ gạch, nhiều hạt, mùi thơm, vị đắng.
Bộ phận dùng:
Quả chín phơi sấy khô (chi tử).
Thu hái - Chế biến - bảo quản
Hái quả chín, ngắt bỏ cuống, phơi sấy khô. Bảo quản khô, kín, chống ẩm.
Tác dụng - Công dụng - Cách dùng
* Tác dụng:
- Lợi tiểu, lợi mật.
- Thanh nhiệt, hạ sốt.
- Cầm máu, kháng sinh, kháng viêm.
* Công dụng:
- Chữa sốt, họng đau, miệng khát.
- Chữa bệnh vàng da, vàng mắt.
- Chữa thổ huyết, chữa chảy máu cam, đại tiện ra máu.
- Chữa bí tiểu, tiểu tiện khó khăn.
* Cách dùng:
- Dùng 6-12g chi tử dạng thuốc sắc.
- Dùng lá tươi giã nát đắp chữa đau mắt đỏ, chữa vết thương bầm tím.
:idea: